Từ vựng tiếng Nhật về du lịch để giao tiếp hiệu quả nhất

Cùng Kosei bỏ túi các từ vựng tiếng Nhật về du lịch nha! Chắc hẳn hầu hết chúng ta, ai cũng mong muốn 1 ngày nào đó xịt thăm quốc gia Mặt Trời Mọc, tham gia Lễ hội Hoa Anh Đào và ngắm pháo bông phải không?​

từ vựng tiếng nhật du lịch cơ bản, tiếng nhật chủ đề du lịch

từ vựng tiếng Nhật về du hý

STTtừ vị tiếng NhậtHiraganaRomajiNghĩa tiếng Việt
một部屋割り表へやわりひょうheyawaririomoteBảng chia phòng
2歴史記念館れきしきねんかんrekishikinenkanbảo tồn lịch sử
3明け方あけがたakegatabình minh
4荷物を積み下ろすにもつをつみおろすnimotsuwotsumikudarosuBốc túa hành lý xuống
5景色けしきkeshikiCảnh sắc / phong cảnh
6非常階段ひじょうかいだんhijoukaidanCầu thang thoát hiểm
7ふもとfumotoChân núi
8部屋割りへやわりheyawaririChia phòng
9手配てはいtehaiChịu phận sự
10休憩所きゅうけいじょkyuukeijoChỗ nghỉ / dừng chân
11非常ベルひじょうべるhijouberuChuông báo động
12一番の便いちばんのびんichibannobinChuyến bay sớm nhất
13責任を持つせきにんをもつsekininwomotsumang nghĩa vụ
14空いているあいているaiteiruCòn chỗ / trống chỗ
nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-ve-du-lich-n1894.htm
 
Top