VIDEO
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser .
Từ vựng tiếng Nhật về du lịch để giao tiếp hiệu quả nhất
Cùng Kosei bỏ túi các từ vựng tiếng Nhật về du lịch nha! Chắc hẳn hầu hết chúng ta, ai cũng mong muốn 1 ngày nào đó xịt thăm quốc gia Mặt Trời Mọc, tham gia Lễ hội Hoa Anh Đào và ngắm pháo bông phải không?
từ vựng tiếng Nhật về du hý
STT từ vị tiếng Nhật Hiragana Romaji Nghĩa tiếng Việt một 部屋割り表 へやわりひょう heyawaririomote Bảng chia phòng 2 歴史記念館 れきしきねんかん rekishikinenkan bảo tồn lịch sử 3 明け方 あけがた akegata bình minh 4 荷物を積み下ろす にもつをつみおろす nimotsuwotsumikudarosu Bốc túa hành lý xuống 5 景色 けしき keshiki Cảnh sắc / phong cảnh 6 非常階段 ひじょうかいだん hijoukaidan Cầu thang thoát hiểm 7 ふもと fumoto Chân núi 8 部屋割り へやわり heyawariri Chia phòng 9 手配 てはい tehai Chịu phận sự 10 休憩所 きゅうけいじょ kyuukeijo Chỗ nghỉ / dừng chân 11 非常ベル ひじょうべる hijouberu Chuông báo động 12 一番の便 いちばんのびん ichibannobin Chuyến bay sớm nhất 13 責任を持つ せきにんをもつ sekininwomotsu mang nghĩa vụ 14 空いている あいている aiteiru Còn chỗ / trống chỗ
nguồn:
https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-ve-du-lich-n1894.htm