hiennguyen123
Member
Cùng Kosei học tên 40 nhãn hiệu nổi danh trong tiếng Nhật nhé! Chắc hẳn chúng ta đều biết tới những nhãn hàng lừng danh như Unilever, Gucci hay Unidlo, tên của những nhãn hiệu lừng danh trong tiếng Nhật như thế nào nhỉ?

Tên 40 thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Nhật
STT | Tên nhãn hiệu tiếng Nhật | Hiragana | Romaji | Tiếng Nhật |
---|---|---|---|---|
một | イオンモール | いおんもーる | ionmoru | Aeon Mall |
2 | キヤノン | きやのん | kiyanon | Canon |
3 | ユニクロ | ゆにくろ | yunikuro | Uniqlo |
4 | シャネル | しゃねる | shaneru | Chanel |
5 | ユニリーバ | ゆにりーば | yuniriba | Unilever |
6 | ディオール | でぃおーる | dioru | Dior |
7 | アップル | あっぷる | appuru | Apple |
8 | コカ・コーラ | こか・こーら | koka | Coca cola |
9 | ペプシコーラ | ぺぷしこーら | pepushikora | Pepsico |
10 | ソニー | そにー | soni | Sony |
11 | グッチ | ぐっち | gutchi | Gucci |
12 | エルメス | えるめす | erumesu | Hermes |