Tên tiếng Nhật về đồ dùng văn phòng phẩm

Hãy cùng Kosei học những từ vựng tiếng Nhật đồ dùng văn phòng nhé! Trong công ty, văn phòng khiến việc với các đồ tiêu dùng, văn phòng phẩm nào, bạn đã biết trong tiếng Nhật nó được nhắc như thế nào không?​

tiếng nhật 35 đồ dùng văn phòng, tiếng Nhật đồ dùng văn phòng

  1. 紙(かみ): Giấy.
  2. 印刷用紙(いんさつようし): Giấy in.
  3. かみばさみ: mẫu kẹp giấy.
  4. ポストイット: Giấy nhớ.
  5. 手帳(てちょう): Sổ tay.
  6. ペン: Bút.
  7. 材料(ざいりょう)・書類(しょるい): Tài liệu.
  8. アタッシェケース: Cặp số cất tài liệu, giấy má quan trọng.
  9. シュレッダー: Máy huỷ tài liệu.
  10. ファイルキャビネット: Tủ đựng tài liệu.
  11. 本棚(ほんだな): Kệ sách.
  12. レポート: Con số.
  13. バインダー: Bìa rời để kẹp giấy má.
  14. ホッチキス: dòng dập ghim.
  15. クリップ: Kẹp giấy.
  16. 固定電話(こていでんわ): Điện thoại bàn.
nguồn: https://kosei.vn/goi-ten-tieng-nhat-35-do-dung-van-phong-n1349.htm
 
Top