Hãy cùng Kosei học những từ vựng tiếng Nhật đồ dùng văn phòng nhé! Trong công ty, văn phòng khiến việc với các đồ tiêu dùng, văn phòng phẩm nào, bạn đã biết trong tiếng Nhật nó được nhắc như thế nào không?
紙(かみ): Giấy.
印刷用紙(いんさつようし): Giấy in.
かみばさみ: mẫu kẹp giấy.
ポストイット: Giấy nhớ.
手帳(てちょう): Sổ tay.
ペン: Bút.
材料(ざいりょう)・書類(しょるい): Tài liệu.
アタッシェケース: Cặp số cất tài liệu, giấy má quan trọng.