Sửa biến tần INVT CHF100A báo lỗi sửa lấy ngay trong ngày giá rẻ
Sửa biến tần INVT CHF100A báo lỗi sửa lấy ngay trong ngày giá rẻ
Sửa biến tần INVT CHF100A báo lỗi sửa lấy ngay trong ngày giá rẻ
Sửa biến tần INVT CHF100A báo lỗi sửa lấy ngay trong ngày giá rẻ
Sửa biến tần INVT CHF100A báo lỗi sửa lấy ngay trong ngày giá rẻ
Chúng tôi chuyên sửa biến tần của các hãng như : sửa Biến tần ABB, sửa Biến tần Simens,sửa Biến tần Yaskawa, sửa Biến tần Delta, sửa Biến tần LS, sửa Biến tần INVT, sửa Biến tầnMitsubishi, sửa Biến tần Cutes, sửa Biến tần Lenze, sửa Biến tần Omron, sửa Biến tần Powtech, sửa Biến tần Shihlin, sửa Biến tần Teco, sửa Biến tần Toptech,Biến tần Vacon, sửa Biến tần Toshiba, Biến tần Danfoss, Biến tần Simens, sửa Biến tần Emerson(Control technique), sửa Biến tầnSchindler(Telemecannique),sửa Biến tần TMEIC,sửa Biến tần RM5G (Rhymebus), sửa Biến tần KEB, sửa Biến tần Powtran, sửa biến tần Huyndai, sửa Biến tần Innovance, sửa biến tần Senlan, sửa biến tần Hoplip, sửa biến tần ENC, sửa biến tần Kinco, sửa Biến tần SUNYE, sửa Biến tần XINJE,sửa Biến tần KEWO, sửa Biến tần FULLING,sửa Biến tần QIROD, sửa Biến tần AMB, sửa Biến tần MBK, sửa Biến tần KINGVTY, sửa Biến tần DELIXI, sửa Biến tần KINCO, sửa Biến tần ENC, sửa Biến tần CHZIRI, sửa Biến tần FOLIIN, sửa Biến tần GTAKE, sửa Biến tần SUNFAR …
Những lỗi của biến tần INVT chúng tôi thường tiếp nhận sửa chữa
- Có IGBT bị lỗi pha U – biến tần INVT báo lỗi OUT1
- Có IGBT bị lỗi pha V – biến tần INVT báo lỗi OUT2
- Có IGBT bị lỗi pha W – biến tần INVT báo lỗi OUT3
- Bị quá dòng – biến tần INVT báo lỗi OC1, OC2, OC3
- Bị quá áp – biến tần INVT báo lỗi OV1, OV2, OV3
- Bị thấp áp – biến tần INVT báo lỗi UV
- Có motor bị quá nhiệt – biến tần INVT báo lỗi OL1
- Bị quá nhiệt – biến tần INVT báo lỗi OL2
- Bị lỗi ngõ vào – biến tần INVT báo lỗi SPI
- Bị lỗi ngõ ra – biến tần INVT báo lỗi SPO
- Bị lỗi mở rộng – biến tần INVT báo lỗi EF
- Bị lỗi quá nhiệt – biến tần INVT báo lỗi OH1
- Có IGBT bị lỗi quá nhiệt – biến tần INVT báo lỗi OH2
- Bị lỗi giao tiếp
Tại sao biến tần INVT CHF100A hư hỏng?
1. Tải làm việc quá nặng hoặc không phù hợp- Biến tần chọn công suất thấp hơn motor
- Motor kéo tải quá nặng, cơ khí bị kẹt, máy chạy vượt công suất
- Dẫn đến: Quá dòng, cháy IGBT, lỗi OC1, OC2, OL2
- Làm việc nơi nhiệt độ cao, bụi nhiều, độ ẩm cao
- Biến tần lắp trong tủ kín, thiếu thông gió
- Dẫn đến: Quá nhiệt (lỗi OH), rỉ sét bo mạch, chập cháy tụ
- Bụi bẩn làm bít khe tản nhiệt, quạt không quay
- Tụ khô do sử dụng lâu ngày mà không kiểm tra
- Dẫn đến: Quá nhiệt, tụ phồng, bo mạch bị nóng chảy
- Motor hoặc dây motor bị rò, cách điện kém
- Nguồn điện lưới không ổn định (dao động lớn, sụt áp, mất pha)
- Dẫn đến: Lỗi GF, LU, OV, UV hoặc nổ công suất
Bảng mã lỗi biến tần INVT CHF100A
| Mã lỗi | Tên lỗi | Nguyên nhân | Hướng xử lý |
|---|---|---|---|
| OC0 | Quá dòng tức thời khi cấp nguồn | Chạm ngắn motor, lỗi IGBT, lỗi công suất | Kiểm tra motor, đo IGBT, kiểm tra bo công suất |
| OC1 | Quá dòng khi tăng tốc | Tải nặng, tăng tốc quá nhanh | Tăng thời gian tăng tốc, kiểm tra tải |
| OC2 | Quá dòng khi đang chạy | Motor hỏng, tải đột ngột | Kiểm tra dòng tải, đo cách điện motor |
| OC3 | Quá dòng khi giảm tốc | Tải có quán tính lớn, giảm tốc đột ngột | Tăng thời gian giảm tốc, lắp điện trở xả |
| OV | Quá áp DC bus | Giảm tốc nhanh, tải hồi năng lượng, nguồn cao | Tăng DEC, lắp điện trở hãm, ổn định nguồn |
| UV | Sụt áp hoặc mất áp | Nguồn yếu, mất pha, tiếp điểm lỏng | Kiểm tra nguồn điện, dây, tiếp điểm |
| OH | Quá nhiệt | Nhiệt môi trường cao, quạt hư, tản nhiệt bám bụi | Vệ sinh tản nhiệt, thay quạt, giảm tải |
| OL1 | Cảnh báo quá tải mức 1 | Dòng tải lớn hơn định mức | Kiểm tra dòng, giảm tải hoặc nâng công suất |
| OL2 | Bảo vệ quá tải mức 2 – ngắt | Tải làm việc vượt định mức lâu dài | Giảm tải, kiểm tra cài đặt bảo vệ dòng OL |
| GF | Rò điện, chạm đất | Dây motor rò, motor ẩm hoặc lỗi cách điện | Đo cách điện, cách ly lại hoặc thay dây/motor |
| LU | Điện áp thấp – dưới ngưỡng cho phép | Nguồn yếu, mất pha | Kiểm tra điện áp cấp, thay ổn áp nếu cần |
| EF | Lỗi ngoài – External Fault | Thiết bị ngoại vi báo lỗi vào biến tần | Kiểm tra đầu vào DI, cảm biến, relay |
| SP | Mất tín hiệu điều khiển tốc độ | Mất tín hiệu analog, Modbus, cảm biến | Kiểm tra nguồn tín hiệu, card truyền thông |
| Er1 | Lỗi EEPROM – bộ nhớ lưu thông số | Bộ nhớ hỏng hoặc lỗi ghi | Reset biến tần, nếu lặp lại cần sửa hoặc nạp lại |
| Er2 | Lỗi CPU – vi điều khiển | CPU lỗi, nhiễu cao hoặc phần cứng hư | Tắt nguồn, nếu không hết thì cần sửa main |
| Er3 | Lỗi module truyền thông mở rộng | Card truyền thông mở rộng bị lỗi | Tháo ra kiểm tra hoặc thay module |
| Er4 | Lỗi logic chương trình điều khiển | Hệ thống phần mềm nội bộ gặp sự cố | Reset, nạp lại firmware nếu cần |
| PUE / oPE | Mất pha nguồn | Mất 1 pha điện vào hoặc điện áp không cân bằng | Kiểm tra dây nguồn, điện áp 3 pha |
| oCE | Lỗi dòng tức thời – ngắn mạch đầu ra | Motor chạm chập, IGBT hỏng | Đo kiểm IGBT, đo cách điện motor, kiểm tra dây |
| PF | Mất pha đầu ra | Dây motor đứt, relay không đóng | Đo điện áp U/V/W, kiểm tra dây motor và đầu nối |
| rF | Lỗi điện trở thắng (xả) | Mạch xả lỗi, điện trở sai công suất hoặc hỏng | Kiểm tra điện trở thắng, relay, dây nối |
| Ht | Lỗi cảm biến nhiệt IGBT | Cảm biến nhiệt hỏng hoặc quạt không chạy | Kiểm tra/tay thế cảm biến, quạt |
| bb | Lỗi thắng điện | Lỗi thắng cơ, thắng điện hoặc mạch thắng | Kiểm tra nguồn thắng, relay thắng, motor thắng |
| UL | Mức áp DC thấp bất thường | Nguồn yếu, tụ lọc hỏng, chỉnh lưu lỗi | Đo áp DC bus, kiểm tra tụ và diode chỉnh lưu |
| CE | Lỗi giao tiếp nội bộ | Bo điều khiển và giao tiếp lỗi, đứt cáp nội bộ | Kiểm tra cáp kết nối, main điều khiển |
| tE | Tự kiểm tra hệ thống không thành công | Lỗi khi khởi động, bộ xử lý gặp trục trặc | Tắt nguồn, thử lại – nếu lặp lại cần kỹ thuật can thiệp |
| dt | Mất tín hiệu đầu vào analog | Biến trở hư, dây tín hiệu đứt, sai cài đặt AI | Kiểm tra biến trở, dây 0–10V hoặc 4–20mA, cấu hình đầu vào AI |
| ETH | Lỗi truyền thông Ethernet | Lỗi cáp mạng, IP xung đột, cổng mạng không kết nối | Kiểm tra cáp mạng, IP, trạng thái đèn kết nối mạng |
| COM | Lỗi giao tiếp RS485/Modbus | Mất kết nối PLC, dây A/B lỗi, cấu hình sai baud/parity |