Trangmegadoor
Member
Giá cửa thép vân gỗ tại Quận 9 - TP HCM | Chất lượng & giá rẻ
Cửa thép vân gỗ được chia làm 2 phần là phần khung và phần cánh:
• Phần khung: Được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 1.2 mm – 1.4mm sơn tĩnh điện, phủ phim vân gỗ
• Gân khung: Tăng độ cứng cho khung, nhờ thép mạ 2.0mm
• Phần cánh: Phần cánh của cửa được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 0.7 mm – 1.0mm phủ phim vân gỗ, dập lõm các biên dạng cơ bản.
• Pano (huỳnh, họa tiết): Được gia công trên máng ép thủy lực 3000 tấn tạo trang trí cho cửa và tạo vân cứng cho cửa, pano có nhiều kiểu dáng, từ cổ điển đến hiện đại.
• Honeycomb paper (giấy tổ ong): Chúng có tác dụng giúp tăng khả năng cách âm, cách nhiệt và đặc biệt gia tăng độ cứng cho cánh.
• Màu sắc: Có nhiều màu vân gỗ từ cổ điển đến hiện đại, quý Khách hàng có thể lựa chọn theo sở thích của mình
I. Thành phần - Cấu tạo cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ là loại cửa có cấu tạo như cửa thép nhưng bề mặt được phủ lớp vân gỗ nhìn như gỗ thật, mang tính thẩm mỹ cao cho sản phẩm, sang trọng hiện đại cho ngôi nhà của bạn.Cửa thép vân gỗ được chia làm 2 phần là phần khung và phần cánh:
• Phần khung: Được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 1.2 mm – 1.4mm sơn tĩnh điện, phủ phim vân gỗ
• Gân khung: Tăng độ cứng cho khung, nhờ thép mạ 2.0mm
• Phần cánh: Phần cánh của cửa được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 0.7 mm – 1.0mm phủ phim vân gỗ, dập lõm các biên dạng cơ bản.
• Pano (huỳnh, họa tiết): Được gia công trên máng ép thủy lực 3000 tấn tạo trang trí cho cửa và tạo vân cứng cho cửa, pano có nhiều kiểu dáng, từ cổ điển đến hiện đại.
• Honeycomb paper (giấy tổ ong): Chúng có tác dụng giúp tăng khả năng cách âm, cách nhiệt và đặc biệt gia tăng độ cứng cho cánh.
• Màu sắc: Có nhiều màu vân gỗ từ cổ điển đến hiện đại, quý Khách hàng có thể lựa chọn theo sở thích của mình
II. Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tại quận 9
1. Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tại quận 9
Hoabinhdoor mang đến cho khách hàng sản phẩm - báo giá cửa thép vân gỗ cao cấp tại Quận 9 với giá thành cạnh tranh, phù hợp cho mọi đối tượng. Cụ thể khách hàng tham khảo mức giá được quy chuẩn dưới đây:| STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ không kể ô thoáng | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | Mẫu mã |
1 | CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN | ||||
| Pano 520 x 1720 | 800 x 2550 | m2 | 2.660.000 | ||
| Pano 400 x 1720 | 680 x 2550 | m2 | |||
| Pano 300 x 2000 | 600 x 2550 | m2 | |||
| Pano 250 x 1720 | 500 x 2550 | m2 | |||
2 | CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU Giá cửa thép vân gỗ tại Quận 9 - TP HCM | Chất lượng & giá rẻ | ||||
| Pano 520 x 1720 | 1500 x 2550 | m2 | 2.828.000 | ||
| Pano 400 x 1720 | 1220 x 2550 | m2 | 2.901.000 | ||
| Pano 300 x 2000 | 1100 x 2550 | m2 | 2.901.000 | ||
| Pano 250 x 1720 | 1000 x 2550 | m2 | 2.975.000 | ||
3 | CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH | ||||
| 2 cánh lệch – loại dập Pano (250+520) x 1720 | 1150 x 2550 | m2 | 2.901.000 | ||
4 | CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU | ||||
| Pano 520 x 1720 | 3000 x 2550 | m2 | 2.975.000 | ||
| Pano 400 x 1720 | 2360 x 2550 | m2 | 3.069.000 | ||
| Pano 300 x 2000 | 2200 x 2550 | m2 | 3.069.000 | ||
| Pano 250 x 1720 | 1850 x 2550 | m2 | 3.111.000 | ||
5 | CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH | ||||
| Cửa 4 cánh lệch | 2300 x 2550 | m2 | 3.069.000 | ||
6 | CỬA LUXURY | ||||
| Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: tương tự như cửa 4 cánh Không gồm phào trụ đứng và Phào ngang đỉnh trang trí | 2300 x 2550 | m2 | 3.174.000 | ||
7 | CỬA LUXURY – THỦY LỰC VÁCH KÍNH | ||||
| 2 cánh cửa – bản lề thủy lực kích thước thông thủy tối đa 2760 x 2800 | m2 | 3.237.000 |
>>> XEM THÊM : CỬA SỔ THÉP VÂN GỖ
2. Bảng giá phụ kiện đi kèm cửa thép vân gỗ tại quận 9
>>>Giá cửa thép vân gỗ tại Quận 9: Một vào giá khóa để quý khách lựa chọn phù hợp với túi tiền, Liên hệ : 0888 643 438 (NVKD) Để xem chi tiết mẫu cửa
| STT | Sản phẩm | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Khóa Koffmann | |||
| Khóa cửa thông phòng Koffmann | KMD.S | Bộ | 644.000 | |
| Khóa cửa chính Koffmann | KMD.M | Bộ | 837.000 | |
| Khóa cửa đại Koffmann | KMD.L | Bộ | 1.019.000 | |
2 | Khóa Huy Hoàng | |||
| Khóa tay gạt hợp kim thông phòng | EX5810 | Cái | 670.000 | |
| Khóa tay gạt hợp kim thông phòng | EX5868 | Cái | 653.000 | |
| Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX8510 | Cái | 814.000 | |
| Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX8568 | Cái | 796.000 | |
| Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS5810 | Cái | 1.040.000 | |
| Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS5868 | Cái | 894.000 | |
| Khóa tay gạt thân inox cửa chính | SS8510 | Cái | 1.303.000 | |
| Khóa tay gạt thân inox (HeleH) | SS8568 | Cái | 1.158.000 | |
| Khóa tay gạt thân inox đại | SS8510D | Cái | 1.558.000 | |
| Khóa tay gạt inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức | SS8510DS | Cái | 4.023.000 | |
| Khóa tay nắm đồng đại PVD Gold | HC8561D | Cái | 3.749.000 | |
| Khóa tay nắm đồng đại sảnh PVD Gold | HC8561DS | Cái | 10.054.000 |
>>Xem chi tiết: CẤU TẠO CỬA THÉP VÂN GỖ