Kingdoor cam kết luôn đặt sản phẩm
cửa thép vân gỗ lên hàng đầu, đảm bảo uy tín và chất lượng sản phẩm đến với khách hàng. Để có được những sản phẩm cao cấp và chất lượng đều nhờ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, nguyên vật liệu đảm bảo chính hãng và
Kingdoor nói không với trà trộn. (Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất 2023)
HOTLINE + zalo: 035.312.6411 – 0888.696.029 (NVKD Như Ý)
Facebook: Cửa nhựa cửa gỗ
Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất 2023
Cửa thép vân gỗ là gì ? Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất 2023
Cửa thép vân gỗ là dòng cửa được làm từ thép, bề mặt cửa được thiết kế và sơn trang trí vân gỗ giống với vân gỗ tự nhiên.
Cửa thép vân gỗ có độ bền cao, chắc chắn và có khả năng chống chịu tốt do cửa được làm từ thép không gỉ chất lượng cao, chống chịu tốt với môi trường khắc nghiệt và các điều kiện va đập của môi trường bên ngoài. Ngoài ra, do được thừa hưởng bề mặt vân gỗ đẹp nên cửa thép vân gỗ có tính thẩm mỹ cao, mang lại sự bắt mắt và rất phù hợp với không gian sống nhà bạn.
Cửa thép vân gỗ có xuất xứ từ các nước phương Tây. Mục đích ban đầu của việc sản xuất cửa là cung cấp các loại cửa để phòng, chống, dập lửa và hạn chế thiệt hại do cháy, nổ. Mặt khác, các nhà sản xuất và thiết kế nội thất ở các nước phương tây luôn tìm kiếm, khám phá những vật liệu mới phù hợp, an toàn và tiên tiến, thay thế dần vật liệu cũ để cải tiến và đổi mới.
Bảng báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất - Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất 2023
Giá cửa thép vân gỗ 1 cánh
| Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
| + Pano 520×1720 | KG-1 | 2.660.000 |
| + Pano 400×1720 | | |
| + Pano 300×2000 | | |
| + Pano 250×1720 | | |
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
| Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
| + Pano 520×1720 | KG-22 | 2.828.000 |
| + Pano 400×1720 | 2.901.000 | |
| + Pano 300×2000 | 2.901.000 | |
| + Pano 250×1720 | 2.975.000 | |
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
| Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
| + 2 cánh lệch – loại dập Pano (250+520)x1720 | KG-21 | 2.901.000 |
Giá cửa thép vân gõ 4 cánh đều
| Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
| + Pano 520×1720 | KG-42 | 2.975.000 |
| + Pano 400×1720 | 3.069.000 | |
| + Pano 300×2000 | 3.069.000 | |
| + Pano 250×1720 | 3.111.000 | |
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
| Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
| + Cửa 2 cánh lệch | KG-41 | 3.069.000 |
Giá cửa Luxury
| Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
+ Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: Tương tự như cửa 4 cánh.
+ Không gồm Phào trụ đứng và Phào ngang đỉnh trang trí | KL | 3.174.000 |
Giá cửa Luxury – thủy lực vách kính
| Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
+ 2 cánh cửa – bản lề thủy lực
– Kích thước thông thủy tối đa
Rộng dưới 2760
Cao dưới 2800 | KLT | 3.237.000 |
Giá cửa Deluxe
| Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
| + Deluxe cánh đơn | KD-1 | 2.510.000 |
Giá cửa sổ thép vân gỗ
| Loại cửa | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
| + Cửa sổ 1 cánh | KS1 | 4,487,000 |
| + Cửa sổ 2 cánh | KS22 | 3,311,000 |
| + Cửa sổ 3 cánh | KS32 | 3,353,000 |
| + Cửa sổ 4 cánh | KS4 | 3,405,000 |
| + Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa | SCS1 | 990,000 |
| + Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa | SCS2 | 1,200,000 |
| + Bộ song cửa sổ không đố | SCS3 | 900,000 |
Phụ kiện đi kèm cửa - Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất 2023
Khóa cửa – tay nắm
| Loại phụ kiện | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
| 1. Khóa huy hoàng | | | |
| + Khóa tay gạt hợp kim thông phòng | EX5810 | Bộ | 670,000 |
| + Khóa tay gạt hợp kim thông phòng | EX5868 | Bộ | 653000 |
| + Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX8510 | Bộ | 814000 |
| + Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX8568 | Bộ | 796000 |
| + Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS5810 | Bộ | 1040000 |
| + Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS5868 | Bộ | 894000 |
| + Khóa tay gạt thân inox cửa chính | SS8510 | Bộ | 1303000 |
| + Khóa tay gạt thân inox (HeleH) | SS8568 | Bộ | 1158000 |
| + Khóa tay gạt thân inox đại | SS5810D | Bộ | 1558000 |
| + Khóa tay gạt inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức | SS5810DS | Bộ | 4023000 |
| + Khóa tay gạt nắm đồng đại PVD Gold | HC8561D | Bộ | 3749000 |
| + Khóa tay nắm đồng đại saenh PVD Gold | HC8561DS | Bộ | 10054000 |
| 2. Khóa Roland | | | |
| + Khóa đồng đại màu cafe | L8555 | Bộ | |
| + Khóa đồng đại sảnh màu cafe | XL8555 | Bộ | |
| 3. Khóa PHG | | | |
| + Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | KR7155 | Bộ | 3990000 |
| + Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, App mở điện thoại | Bộ | 4515000 | |
| + Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ | FP7155 | Bộ | 4410000 |
| + Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, App mở điện thoại | Bộ | 5145000 | |
| + Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | KR7153 | Bộ | 4830000 |
| + Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, Remote (điều khiển từ xa) | Bộ | 5985000 | |
| + Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ | FP7153 | Bộ | 5775000 |
| + Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, Remote (điều khiển từ xa) | Bộ | 7140000 | |
Phụ kiện khác
| Loại phụ kiện | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
| + Ống nhòm cửa | MATTHAN | Cái | 237000 |
| + Ngưỡng cửa ngăn khói Inox – DoorSill | DOORSILL | md | 316000 |
| + Bản lề lá Inox SUS304 mạ đồng | BL.KMD.DONG | Bộ | 84000 |
| + Chốt âm lật (Clemon) | CA | Cái | 174000 |
| + Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnh | KLC10 | m² | 1004000 |
| + Kính cường lực 10mm Xanh đen, chưa vát cạnh | KLC10-XD | m² | 1208000 |
| + Kính cường lực 12mm, mài vát cạnh | KLC12-MAI-VAT | m² | 1155000 |
| + Chặn cửa móng ngựa | CCMG | Cái | 185000 |
| + Vận chuyển lắp đặt bán kính 25km | PVC | m² | 348000 |
Cấu tạo cửa thép vân gỗ - Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất 2023
- 2 mặt cánh: Phần này thường được nhà sản xuất sử dụng 2 tấm thép đã qua mạ điện để làm
- Phần lõi: Giữa 2 mặt cánh có thể được nhà sản xuất sử dụng magie oxit hoặc cũng có thể là giấy tổ ong.
Mặt cánh
Mặt cánh của một cánh cửa thép vân gỗ thường có rất nhiều loại khác nhau, thông thường chúng ta hay gặp một số mặt cánh như sau:
- Cánh phẳng
- Cánh huỳnh
- Huỳnh kết hợp với ô kính
- Huỳnh kết hợp chấn decor inox mặt cánh
Cửa Kingdoor phần lõi
Cửa Galaxy thường có 2 loại của thép vân gỗ như sau:
- Cánh cửa lõi bằng giấy tổ ong
- Cánh cửa thép vân gỗ lõi magie oxit.