Vốn từ vựng với hán tự Tuyết

Cùng Kosei khám phá ngay trong bài học từ vị có hán tự Tuyết này nhé~ những từ vị về gắn liền 雪 không chỉ để nhắc về tuyết, mùa đông và cả dép! Thật phong phú đúng ko nào, nhưng vẫn còn tiếp đó!​

từ vựng với hán tự tuyết, tuyết tiếng nhật

  • 冠雪(かんせつ): Đỉnh núi phủ tuyết trắng.​

  • 初雪(はつゆき): Tuyết đầu mùa, trận tuyết trước tiên của mùa đông hoặc năm mới.​

  • 斑雪(はだれゆき): Lớp tuyết mỏng còn đọng lại, chưa tan đi.
  • 春雪(しゅんせつ): Tuyết rơi mùa xuân.
  • 残雪(ざんせ): Tàn tuyết nhỏ còn sót lại
  • 氷雪(ひょうせつ): Băng tuyết
  • 深雪(しんせつ): Lớp tuyết đọng dày, chất thành đống
  • 眉雪(びせつ): Lông, tóc trắng như tuyết
  • 細雪(さいせつ・ささめゆき): Tuyết rơi nhỏ
  • 降雪(こうせつ): tuyết rơi
  • 雪冤(せつえん): sự gượng nhẹ, chứng minh sự vô tội
  • 雪垂(ゆきしずり): tuyết vốn đọng trên cành cây lại rơi xuống đất
nguồn: https://kosei.vn/nang-cao-von-tu-vung-voi-han-tu-tuyet-n2646.htm
 
Top