Cùng Kosei khám phá ngay trong bài học từ vị có hán tự Tuyết này nhé~ những từ vị về gắn liền 雪 không chỉ để nhắc về tuyết, mùa đông và cả dép! Thật phong phú đúng ko nào, nhưng vẫn còn tiếp đó!
冠雪(かんせつ): Đỉnh núi phủ tuyết trắng.
初雪(はつゆき): Tuyết đầu mùa, trận tuyết trước tiên của mùa đông hoặc năm mới.
斑雪(はだれゆき): Lớp tuyết mỏng còn đọng lại, chưa tan đi.
春雪(しゅんせつ): Tuyết rơi mùa xuân.
残雪(ざんせ): Tàn tuyết nhỏ còn sót lại
氷雪(ひょうせつ): Băng tuyết
深雪(しんせつ): Lớp tuyết đọng dày, chất thành đống
眉雪(びせつ): Lông, tóc trắng như tuyết
細雪(さいせつ・ささめゆき): Tuyết rơi nhỏ
降雪(こうせつ): tuyết rơi
雪冤(せつえん): sự gượng nhẹ, chứng minh sự vô tội
雪垂(ゆきしずり): tuyết vốn đọng trên cành cây lại rơi xuống đất