Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Nhà cửa

Cùng học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Nhà cửa mang tổng hợp 40+ từ vựng can dự cùng Kosei nhé! Mỗi chúng ta người nào cũng đang mang một ngôi nhà của riêng mình, ấy là mang thể chỉ là ngôi nhà trọ, một căn hộ chung cư hay đại gia hơn chút là một căn biệt thự. Vậy những từ vị về nhà cửa tiếng Nhật Anh chị đã biết hơn chưa nào?​

từ vựng tiếng nhật về chủ đề nhà cửa, từ vựng về nhà cửa tiếng nhật

40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Nhà cửa

  1. 家(いえ):Nhà.
  2. 建物 たてもの: Tòa nhà.
  3. アパート:Chung cư/ căn hộ.
  4. 別荘(べっそう):Biệt thự.
  5. 場所 ばしょ: Nơi/ Địa điểm.
  6. 部屋(へや):Căn phòng.
  7. リビングルーム:Phòng khách.
  8. 寝室(しんしつ):Phòng ngủ.
  9. 食堂(しょくどう):Phòng ăn.
  10. お手洗(てあら)い・トイレ:Phòng vệ sinh.
  11. 狭(せま)い部屋(へや):Gác xép.
  12. 浴室(よくしつ)・風呂場(ふろば):Phòng tắm.
  13. キッチン・台所:Phòng bếp.
  14. 控(ひか)え室(しつ):Phòng chờ.
  15. 教室(きょうしつ):Phòng học.
nguồn: https://kosei.vn/40-tu-vung-tieng-nhat-ve-chu-de-nha-cua-n1302.htm
 
Top