Từ vựng tiếng Nhật về các loại trang phục

1 người tinh thông về phong cách sẽ như một cuốn tự vị sống về những từ vị cá tính. Họ có thể phân biệt các loại y phục và đủ các tên gọi khác nhau. Tên những loại trang phục này trong tiếng Việt Cả nhà đã biết hết chưa, và còn trang phục trong tiếng Nhật thì sao? Hãy cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các loại trang phục để biết tên các y phục chúng ta thường mặc và nhìn thấy hàng ngày là gì nhé!​

tổng hợp 40 từ vựng về các loại trang phục, trang phục trong tiếng nhật


Từ vựng tiếng Nhật chủ đề y phục

  1. ワンピース: Váy liền.
  2. スカート: Chân váy.
  3. ミニスカート: Váy ngắn.
  4. ンティストッキング: Quần tất.
  5. ストッキング: Tất da chân.
  6. レザージャケット: Áo khoác da.
  7. 下着(したぎ)・ランジェリー: Đồ lót.
  8. ファーコート:Áo khoác lông.
  9. ガウン: Áo choàng dài.
  10. ビキニ:Bikini.
  11. ドレッシングガウン: Áo choàng tắm.
  12. パジャマ: Bộ đồ ngủ.
  13. トレンチコート: Áo măng tô.
  14. ジャケット: Áo khoác ngắn.
  15. スーツ: Vest, comle.
  16. ショートパンツ: Quần short.
  17. ジーンズ: Quần bò.
  18. ズボン: Quần dài.
nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-40-tu-vung-tieng-nhat-ve-cac-loai-trang-phuc-n1296.htm
 

Tanviettrans

New member
Công Ty Dịch Thuật Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực dịch thuật công chứng tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp, nhanh chóng và chính xác, Trí Việt đã không ngừng nỗ lực để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Đội Ngũ Dịch Thuật Chuyên Nghiệp
Văn phòng dịch thuật công chứng của Trí Việt sở hữu đội ngũ dịch giả giàu kinh nghiệm, thông thạo nhiều ngôn ngữ khác nhau, từ Anh, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn, đến các ngôn ngữ hiếm. Mỗi dịch giả đều được đào tạo bài bản và có hiểu biết sâu rộng về các lĩnh vực chuyên ngành như pháp lý, y tế, kỹ thuật, kinh tế, và văn hóa. Điều này đảm bảo rằng mọi tài liệu dịch thuật đều đạt được độ chính xác cao nhất.

Dịch Vụ Dịch Thuật Công Chứng Uy Tín
Trí Việt cung cấp dịch vụ dịch thuật công chứng nhanh chóng và uy tín, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thực hiện các thủ tục pháp lý. Chúng tôi cam kết rằng mọi tài liệu sau khi dịch thuật đều được công chứng đúng quy trình, đảm bảo giá trị pháp lý và tính xác thực.

Quy Trình Làm Việc Chuyên Nghiệp
Chúng tôi áp dụng quy trình làm việc chặt chẽ, từ khâu tiếp nhận yêu cầu, dịch thuật, đến công chứng. Mọi giai đoạn đều được kiểm soát nghiêm ngặt nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất. Ngoài ra, Trí Việt còn sử dụng công nghệ hiện đại để quản lý và lưu trữ tài liệu, đảm bảo tính bảo mật và an toàn thông tin cho khách hàng.

Cam Kết Chất Lượng và Thời Gian
Với phương châm “Chất lượng hàng đầu – Thời gian nhanh chóng – Giá cả hợp lý”, Trí Việt cam kết mang đến dịch vụ dịch thuật công chứng vượt trội. Chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng với thời gian hoàn thành nhanh nhất, trong khi vẫn đảm bảo chất lượng dịch thuật chính xác và tin cậy.

Khách Hàng và Đối Tác
Trí Việt đã và đang là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn, tổ chức quốc tế, và cá nhân trong và ngoài nước. Chúng tôi luôn được đánh giá cao về sự chuyên nghiệp, tận tâm, và trách nhiệm trong công việc.

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị dịch thuật công chứng uy tín, hãy đến với Công Ty Dịch Thuật Trí Việt để trải nghiệm dịch vụ chất lượng cao và chuyên nghiệp nhất. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên mọi chặng đường.
 

olivermark

New member

A person who is knowledgeable about style will be like a living dictionary of personality words. They can distinguish between different types of clothing and all the different names. Do you know all the names of these types of clothing in Vietnamese? What about clothing in Japanese? Let's learn Japanese vocabulary about clothing with Kosei to know the names of the clothes we often wear and see every day!​

Summary of 40 vocabulary about types of clothing, clothing in Japanese


Japanese vocabulary on clothing

  1. Dress : Dress.
  2. Skirt : Skirt.
  3. ミニスカート: Short skirt.
  4. ンティストッキング: Tights.
  5. ストッキング: Foot socks.
  6. レザージャケット: Leather jacket.
  7. 下着(したぎ)・ランジェリー: Underwear.
  8. ファーコート:Fur coat.
  9. Cloak : Long cloak.
  10. Bikini : Bikini.
  11. ドレッシングガウン: Bathrobe.
  12. Pajamas : Pajamas.
  13. トレンチコート: Overcoat.
  14. Jacket : Short jacket.
  15. Suit : Vest, suit.
  16. ショートパンツ: Shorts.
  17. Jeans : Jeans.
  18. Pants : Long pants.
Source: https://kosei.vn/tong-hop-40-tu-vung-tieng-nhat-ve-cac-loai-trang-phuc-n1296.htm
Delta Terminal SFO

The Delta Terminal SFO, officially known as Terminal 1, stands out as a significant gateway for travelers flying with Delta Airlines. This terminal, often referred to as the Harvey Milk Terminal 1, has been meticulously designed to cater to the needs of modern travelers. The recent renovations have brought a fresh, contemporary look to the terminal, featuring spacious and comfortable seating areas, high ceilings, and abundant natural light, creating a welcoming atmosphere for passengers.
 
Top