hiennguyen123
Member
Trong bài học bữa nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ học về từ vựng tiếng Nhật nhiều tiêu dùng trong nhà hàng, quán ăn và đề cập tên 1 số gia vị và phương tiện trong nhà bếp nhé! Hãy theo dõi trong bài viết dưới đây để khám phá thêm các từ vị trong nhà hàng tiếng Nhật nào!
từ vị tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn

I. Từ vị các món ăn trong nhà hàng ở Nhật Bản
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Romaji | Tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | たこ焼き | たこやき | tako yaki | Bánh bạch tuộc nướng |
hai | 焼売 | しゅうまい | yaki bai | Bánh bột giết thịt hấp |
3 | 白菜 | はくさい | Hakusai | cải bắp |
4 | カボチャ | かぼちゃ | Kabocha | Bí đỏ |
5 | トマ ト | とま と | Tomato | Cà chua |
6 | 焼き魚 | やきざかな | yakizakana | Cá nướng |
7 | ナス | なす | Nasu | Cà tím |
8 | ス ー プ | す ー ぷ | supu | Canh |
9 | 味噌汁 | みそしる | misoshiru | Canh Miso (kiểu Nhật) |
10 | 雑炊 | ぞうすい | zousui | Cháo thập cẩm nấu tại bàn |
11 | メイン | めいん | Mein | chủ yếu |
12 | 御飯 | ごはん | gohan | Cơm |