hiennguyen123
Member
hôm nay, hãy cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc nhé ! Âm nhạc - môn nghệ thuật gắn kết mọi người. Chuẩn y âm nhạc, chúng ta sở hữu thể đồng cảm mang nhau, hiểu nhau hơn. Hãy cùng học thêm từ vị tiếng Nhật qua bài hát trong bài viết sau đây nhé!
![Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc](https://kosei.vn/uploads/tu-vung-tieng-nhat-cgu-de-am-nhac.jpg)
từ vị tiếng Nhật chủ đề âm nhạc
- 歌 (うた: uta): Bài hát.
- ビート (biito): Nhịp trống.
- 歌詞 (かし: kashi): Lời bài hát.
- 旋律 (せんりつ: senritsu): nhạc điệu.
- 音符 (おんぷ: onbu): Nốt nhạc.
- リズム (rizumu): nhịp điệu.
- ソロ (shoro): Solo / đơn ca.
- 楽器 (がっき: gakki): Nhạc cụ.
- 譜面台 (ふめんだい: fumendai ): Giá để bản nhạc.
- レコードプレーヤー (reco-do pure-a-): Máy thu thanh.
- スピーカー (supi-ka-): Loa.
- ステレオ (sutereo): Stereo/âm thanh nổi.
- 音楽のジャンル (おんがくのジャンル : ongaku no janru): loại nhạc.
- ブルース (buru-su): Nhạc blues.
- クラシック (kurashikku): Nhạc cổ điển.