Từ vựng tiếng Nhật cho ngày Tết

Trong không khí hoan hỉ, Kosei xin gửi tới Các bạn 30 từ vựng tiếng Nhật dành riêng cho ngày Tết, từ các cơn mưa phùn, tới các bông đào oắt con phương Bắc, mai vàng đất Nam. Xuân ơi xuân xuân đã về . Với nỗi vui nào vui hơn ngày xuân đến. Hãy theo dõi các từ vựng tiếng Nhật ngày tết và những câu chúc tết dưới đây nhé!​

từ vựng tiếng nhật dành riêng cho ngày tết, từ vựng tiếng nhật ngày tết, từ vựng tiếng nhật cho ngày tết


  1. 春(はる):Mùa xuân.
  2. 春祭(はるまつ)り:Lễ hội mùa xuân.
  3. 回春(かいしゅん): Hồi xuân.
  4. 春(はる)の淡雪(あわゆき): Tuyết rơi vào mùa xuân.
  5. 巣(す): Tổ chim.
  6. 花(はな)が咲(さ)く: Hoa nở.
  7. 花見(はなみ): Ngắm hoa nở.
  8. 春雨(はるさめ): Mưa xuân.
  9. 糠雨(ぬかあめ): Mưa phùn.
  10. 芽(め)が出(で)る: Đâm chồi, nảy lộc.
nguồn: https://kosei.vn/30-tu-vung-tieng-nhat-danh-rieng-cho-ngay-tet-n1388.htm
 
Top