Từ vị tiếng Nhật chỉ xúc cảm

Tiếng Nhật cũng giống như trong tiếng Việt, sở hữu hồ hết tính từ, động từ thể hiện tâm trạng, cảm xúc của người, vật. Cộng nhau học 36 từ vị chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật cùng Kosei nhé!!!​

từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng nhật, từ vựng tiếng nhật về cảm xúc, từ vựng tiếng nhật chỉ cảm xúc

Tổng hợp 36 từ vựng tiếng Nhật chỉ xúc cảm

  1. 怖(こわ)い:Sợ hãi.
  2. 嫌(きら)い:Ghét.
  3. 好(す)き:Thích.
  4. 心配 (しんぱい): lo âu.
  5. 緊張:Căng thẳng.
  6. 痛(いた)い):Đau.
  7. 不安(ふあん):Bất an.
  8. 危機感(ききかん): Bất an, khủng hoảng.
  9. 気持(きも)ちいい: tâm cảnh thoả thích.
  10. 気持(きも)ち悪(わる)い : tâm trạng không tốt.
  11. 飽(あ)きる: Chán.
  12. 驚(おどろ)く: sửng sốt, kinh hồn.
  13. 怒(おこ)る: Tức giận.
  14. 混乱(こんらん) : Bối rối.
  15. 誇(ほこ)る: kiêu hãnh.
  16. 自信(じしん) : tự tin.
nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-36-tu-vung-chi-cam-xuc-n1991.htm
 
Top