Bạn đã rất quyết tâm lúc học từ vị từ N1 trong khoảng bài một đến tận bài ngày hôm nay - từ vựng N1 bài 9 ! Số lượng từ vựng ở phía sau vẫn còn hầu hết nhưng Kosei vẫn sẽ luôn bên bạn để tiếp tục chặng trục đường chinh phục hơn 3000 từ vị N1 nhé!
STT
Kanji
Hiragana
Nghĩa
701
が晴れる
はれる
① điều xấu tan biến, phát triển thành rẻ lên (疑い、気持ち、うっぷん uất hận、恨み うらみ hận thù) ② phát triển thành trong, tan biến (空、雲、霧、ガス,...)
を晴らす
はらす
khiến tan biến các điều khó chịu (うっぷんを晴らす làm cho uất hận tan biến)
702
(が)ばれる
bị lộ (秘密、隠し事、嘘、正体、悪事 あくじ)
703
(を) ばらす
① khiến lộ (秘密を、) ② rã ra từng phòng ban (パソコンをばらす)
704
をすり替える
すりかえる
①đánh tráo, tráo đổi (本物と偽物を、) ② đổi thay (話を、経済問題を国際問題に)
すり替え
sự tráo đổi (問題のすり替え)
705
をばらまく
khiến văng lung tung, rải lung tung (お金をばらまく rãi tiền lung tung mang mục đích gì đó hoặc có nghĩa là khiến tiền văng lung tung)
706
(が)跨る
またがる
① cưỡi (バイクに,自転車に、馬に、父の肩に) ② vắt qua, trải dài qua (công trình trải dài qua...)
707
を跨ぐ
またぐ
băng qua, vượt qua (ガードレールを rào chắn、人を bước qua người khác)