hiennguyen123
Member
Kosei cùng bạn luyện thi JPLT - Tổng hợp chiếc ngữ pháp về sự biến đổi N3 nha. 4 Chiếc cấu trúc này nhất quyết bạn phải nắm và phân biệt cho rõ đây!!

Luyện thi JLPT N3: Tổng hợp cái ngữ pháp về sự biến đổi
1. ~ なります
意味:Trở thành , trở thành ~使い方:Dùng để biểu hiện tình trạng đổi thay của sự vật sự việc hay người.
(い)Aく+なります
(な)A /N に+なります
- スープに ちょっとバターを入れると、おいしくなりますよ。
- 父は 退院して、今は すっかり元気になりました。
(Bố tôi xuất viện, và hiện giờ đã trở thành hoàn toàn khỏe mạnh.)
- この頃は 仕事が 減って、前ほど 忙しくなくなった。
(Dạo vừa mới đây, công tác giảm đi, đã ko còn bận rộn như trước nữa.)
2. ~ します
意味:Làm cho ~ trở nên使い方:Biểu hiện sự thay đổi trạng thái của sự vật sự việc do có chủ thể tác động trực tiếp.
nguồn: https://kosei.vn/luyen-thi-jlpt-n3-tong-hop-mau-ngu-phap-ve-su-bien-doi-n1336.htm