hiennguyen123
Member
hôm nay Kosei sẽ cùng Các bạn học những từ vị tiếng Nhật chuyên lĩnh vực kế toán. Hơn nữa có kèm giải thích để Cả nhà nhớ lâu và hiểu sâu, bỏ túi ngay để học dần nhé. Ở bài trước trọng điểm tiếng Nhật Kosei đã giới thiệu 1 số từ vị kế toán tiếng Nhật can hệ.
từ vị kế toán chuyên lĩnh vực kèm giải thích (Phần I)
Tiếng Nhật | Tiếng Việt | giải thích |
簿記(ぼき) | Kế toán | 日々の取引をルールに従って記録し、一定期間の経営成績と一定期日の財政状 態を導き出す技法。 ưng chuẩn việc biên chép giao dịch hàng ngày theo một lệ luật nhất quyết để khiến rõ thành tích buôn bán và tình hình vốn đầu tư |
経営成績(けいえいせいせき) | Thành tích buôn bán | 営業活動によって生じた利益または損失。 Lợi nhuận hoặc tổn thất phát sinh trong quá trình buôn bán |
財政状態(ざいせいじょうたい) | tình trạng vốn đầu tư | 資金の調達源泉と運用状態。 Nguồn kêu gọi vốn và hiện trạng tiêu dùng vốn |
会計期間(かいけいきかん) | thời gian kế toán | 経営成績の計算対象となる期間。 (通常は1年間) thời gian tính toán thành tích kinh doanh (Thông thường là 1 năm ) |
利益(りえき) | Lợi nhuận | 儲け。 収益-費用=正数 Tiền lãi. Doanh thu - mức giá = Số dương |
損失(そんしつ) | Tổn thất | 損。 収益-費用=負数 Tiền lỗ . Doanh thu - chi phí = Số âm |
収益(しゅうえき) | Doanh thu | 外部からお金が入ってくる原因。 khởi thủy tiền vào trong khoảng bên ngoài. |
費用(ひよう) | tầm giá | 外部にお金が出ていく原因。 căn do tiền đi ra |
当期純利益(とうきじゅんりえき) | Lợi nhuận trong kỳ | 会計期間の儲け。 収益合計-費用合計=正数 Lợi nhuận chỉ cần khoảng kế toán. Tổng lợi nhuận - Tổng giá tiền = Số dương |