hiennguyen123
Member
Bỏ túi gần 40 lượng trong khoảng tiếng Nhật cà cách thức tiêu dùng sử dụng để đếm người, vật, sự kiện... Thường hay xuất hiện cùng trung tâm tiếng nhật Kosei nhé!

1. Lượng trong khoảng tiếng Nhật
* Lượng từ hay còn gọi là các từ vựng can dự đến số lượngmột. つ:Cái (đếm chung cho đồ vật).
2. 人(にん):Đếm người.
3. 名(めい):Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương,…).
4. 台(だい):Đếm máy móc, xe cộ.
5. 枚(まい):Đếm vật mỏng (đĩa CD, giấy, áo,…).
6. 部(ぶ):Đếm số bộ (bộ hồ sơ,…).
7. 札(さつ):Đếm tờ tiền giấy.
8. 冊(さつ):Đếm quyển (sách).
9. 本(ほん・ぼん・ぽん):Đếm vật thon dài (cây, que, ô, dù,…).
10. 番(ばん):Đếm số thứ tự.
11. 着(ちゃく):Đếm áo xống.
12. 足(そく):Đếm giầy, tất.
13. 杯(はい・ばい・ぱい):Đếm đồ uống.
14. 回(かい):Đếm số lần *chú ý: 三回(さんかい)*
15. 階(かい):Đếm tầng *chú ý: 三階(さんがい)*
nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-gan-40-luong-tu-tieng-nhat-va-cach-su-dung-n1178.htm