Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kế toán

Học tiếng Nhật qua 50 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kế toán. Từ vựng chuyên ngành thường dài, khó nhớ, mọi người cộng note lại để học nhé. Trung tâm tiếng nhật Kosei giúp bạn học từ vị kế toán tiếng Nhật dưới đây nhé!​

Học từ vị tiếng Nhật chuyên ngành Kế toán

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành kế toán, từ vựng kế toán tiếng nhật

STTHán tựPhiên âmNghĩa
một買掛金(かいかけきん)Tiền tậu chịu,tiền trả góp
2売掛金(うりかけきん)Tiền bán chịu
3仕入( しいれ)Nhập hàng
4売上( うりあげ )Doanh thu bán hàng
5当座預金( とうざよきん)Tiền gửi nhà băng
sở hữu kỳ hạn
6普通預金(ふつうよきん)Tiền gửi ngân hàng
thường ngày
7現金( げんきん)Tiền mặt
8未収金(みしゅうきん)Tiền phải thu của
quý khách
9前払い金(まえばらいき)Tiền trả trước
10仮払金(かりばらいきん)Tiền trợ thời ứng
11立替金(たてかえきん)giá thành ứng trước
12商品券(しょうひんけん)Phiếu tậu hàng
13有形固定資産(ゆうけいこていしさん)Tài sản nhất mực
hữu hình
14減価償却(へんかしょうきゃく)Khấu hao
15収益(しゅうえき)Lợi nhuận, tiền lãi
nguồn: https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-ke-toan-n288.htm
 
Top