HỌC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ: MỸ PHẨM

Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp giúp Anh chị em từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm, không chỉ giúp những bạn học tiếng Nhật mở rộng thêm vốn từ vị mà còn giúp Anh chị em đang kinh doanh online hay muốn đi du hý tới Nhật với thể biết rõ hơn về từ vị mỹ phẩm tiếng Nhật mà Các bạn muốn tìm sắm nhé! Làm đẹp là một nhu cầu tất yếu, đặc quyền của phái nữ, và chưa bao giờ mà mỹ phẩm được ưa chuộng như hiện giờ, đặc thù là các dòng sản phẩm cao cấp tới từ Nhật Bản.​

từ vựng tiếng Nhật về Mỹ phẩm

từ vựng tiếng nhật chủ đề mỹ phẩm, từ vựng mỹ phẩm tiếng nhật

STTtừ vựng tiếng NhậtNghĩa tiếng Việt

công cụ và Mỹ phẩm trang điểm (make up) tiếng Nhật

một爪切(つめき)りBấm móng tay, chân
haiアイブローペンシル・眉(まゆ)ずみBút kẻ chân mày
3リップライナーペンシルBút kẻ môi
4リップライナーChì viền môi
5マスカラChuốt mi
6鉛筆(えんぴつ)Dạng chì
7ゲルDạng gel
8液体((えきたい)Dạng lỏng
10爪(つめ)やすりDũa móng
11クレンジング乳液(にゅうえき)Dung dịch tẩy trang
12吸油纸giấy thấm dầu
13ヘアスプレーGôm xẹp tóc
14鉛筆(えんぴつ)アイライナーKẻ mắt chì
15リキッドアイライナーKẻ mắt nước
16コンシーラーKem che thiếu sót
18スキンケアKem dưỡng da
19ファンデーションKem nền
20アイラッシュカーラーKẹp lông mi
nguồn: https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-chu-de-my-pham-n1314.htm
 
Top