hiennguyen123
Member
Chắc hẳn có phổ biến bạn chưa biết viết họ của bạn trong tiếng Nhật là gì và như thế nào đúng không? Vậy thì học ngay cách viết Họ tên trong tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé.
Họ của bạn trong tiếng Nhật là gì?

STT | Họ | Chữ Hán | Kanji | Romaji | |
một | Bạc | 薄 | 臼井 | Usui | バク |
---|---|---|---|---|---|
2 | Bạch | 白 | 白井 | Shirai | ビャク |
3 | Bùi | 裴 | 小林 | Kobayashi | ブイ |
4 | Cao | 高 | 高井 | Takai | カオ |
5 | Cấn | 近 | 近藤 | Kondoh | カン |
6 | Châu | 朱 | 赤坂 | Akasaka | チャウ |
7 | Chiêm | 占 | 仙波 | Senba | チエム |
8 | Chu | 周 | 丸山 | Maruyama | チュー |
9 | Đàm | 談 | 淡井 | Awai | ダム |
10 | Đặng | 鄧 | 遠藤 | Endoh | ダン |
11 | Đào | 陶 | 桜井, 桜沢 | Sakurai Sakurasawa | ダオ |
12 | Đậu | 豆 | 斉田 | Saita | ダウ |
13 | Điền | 田 | 田山 | Tayama | ディエン |
14 | Diệp | 葉 | 青葉 | Aoba | ジエップ |
15 | Đinh | 丁 | 田中 | Tanaka | ディン |