Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì sẽ tính giá bằng 1.8m2
PANO 400 x 1720
680 ≤ R ≤ 8002000 ≤ C ≤ 2600
PANO 300 x 2000
600 ≤ R ≤ 8002300 ≤ C ≤ 2600
PANO 520 x 1720
500 ≤ R ≤ 7002000 ≤ C ≤2600
5.2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều : KG-22
SẢN PHẨM
MÃ SẢN PHẨM
KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG
ĐVT
GIÁ BÁN (VNĐ/M² )
GHI CHÚ
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU
PANO 520 x 1720
KG-22
1500 ≤ R ≤ 21002000 ≤ C ≤ 2600
M²
2,828,000
+ Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất+ Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó
PANO 400 x 1720
1220 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 2600
2,901,000
PANO 300 x 2000
1100 ≤ R ≤ 14002300 ≤ C ≤ 2600
2,901,000
PANO 520 x 1720
1000 ≤ R ≤ 12002000 ≤ C ≤ 2600
2,975,000
5.3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch: KG-21
SẢN PHẨM
MÃ SẢN PHẨM
KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG
ĐVT
GIÁ BÁN (VNĐ/M² )
GHI CHÚ
CỬA VẪN GỖ 2 CÁNH LỆCH
2 Cánh lệch, loại dập PANO (250 + 520 )x 1720
KG-21
1220 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 2600
M²
2,901,000
Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất
5.4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều: KG-42
SẢN PHẨM
MÃ SẢN PHẨM
KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG
ĐVT
GIÁ BÁN (VNĐ/M² )
GHI CHÚ
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU
PANO 520 x 1720
KG-42
3000 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2600
M²
2,975,000
+ Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất+ Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó
PANO 400 x 1720
2360 ≤ R ≤ 28402000 ≤ C ≤ 2600
3,069,000
PANO 300 x 2000
2200 ≤ R ≤ 28002300 ≤ C ≤ 2600
3,069,000
PANO 520 x 1720
1850 ≤ R ≤ 26002000 ≤ C ≤ 2600
3,111,000
5.5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch: KG-41
SẢN PHẨM
MÃ SẢN PHẨM
KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG
ĐVT
GIÁ BÁN (VNĐ/M² )
GHI CHÚ
CỬA VẪN GỖ 4 CÁNH LỆCH
Cửa 4 cánh lệch
KG-41
2300 ≤ R ≤ 30002000 ≤ C ≤ 2600
M²
3,069,000
Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất
5.6. Cửa thép Luxury 4 cánh
SẢN PHẨM
MÃ SẢN PHẨM
KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG
ĐVT
GIÁ BÁN (VNĐ/M² )
GHI CHÚ
CỬA LUXURY : KL
+ Kích thước ô chờ không kể ô thoáng tương tự như cửa 4 cánh+ Không gồm phào trụ đứng và phào trụ ngang trang trí
KL
2300 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2600
M²
3,174,000
+ Giá tính theo kích thước ô chờ bao gồm cả khuôn, vách kính, kính 6.38+ Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, khóa, tay kéo, phụ phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 ly
5.7. Cửa DELUXE : KD
SẢN PHẨM
MÃ SẢN PHẨM
KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG
ĐVT
GIÁ BÁN (VNĐ/M² )
GHI CHÚ
DEKUXE CÁNH ĐƠN : KD-1
DEKUXE CÁNH ĐƠN
KD- 1
800 ≤ R ≤ 11502000 ≤ C ≤ 2550
M²
2,510,000
Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì sẽ tính giá bằng 1.8m2
5.8. Cửa sổ
SẢN PHẨM
MÃ SẢN PHẨM
KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG TÍNH Ô THOÁNG
ĐVT
GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2)
GHI CHÚ
Cửa sổ 1 cánh
KS1
500≤ R ≤ 7101450 ≤ C ≤1950
BỘ
4,487,000
+ Cửa khung hàn liền+ Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
+ Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao giờ phí gia công ô kính và kính
Cửa sổ 2 cánh
KS22
1000≤ R ≤ 14201450 ≤ C ≤1950
m2
3,211,000
Cửa sổ 3 cánh
KS32
1500≤ R ≤ 21001450 ≤ C ≤1950
3,253,000
Cửa sổ 4 cánh
KS4
1850 ≤ R ≤ 28001450 ≤ C ≤1950
3,305,000
Bộ song cửa sổ- không đố
Theo kích thước cỡ
900,000
Bộ song cửa sổ- 1 đố giữa
990,000
Bộ song cửa sổ- 2 đố giữa
1,200,000
Bộ song cửa sổ- 3 đố giữa
1,235,000
Bộ song cửa sổ- 4 đố giữa
1,380,000
Ví dụ bảng giá hoàn thiện cửa sổ 4 cánh với kích thước 1900 x 1950 mm. Bộ song 1 đố giữa, ô thoáng kính