Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Hôm nay cả nhà cùng Kosei Phân tích xem có các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật nhé! Tính trong khoảng trái nghĩa tiếng Nhật nào là quan yếu và bạn khăng khăng phải nắm?​

tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật, tính từ trái nghĩa tiếng Nhật

Cặp tính trong khoảng trái nghĩa trong tiếng Nhật

một. 温かい(あたたかい ): Ấm >< 冷たい(つめたい ): lạnh.

hai. 強い(つよい ): Mạnh >< 弱い(よわい ): yếu.

3. 暑い(あつい ): Nóng >< 寒い(さむい ): lạnh.

4. 易しい(やさしい ): Dễ >< 難しい(むずかしい ): khó.

5. 甘い(あまい ): Ngọt >< 辛い(からい ): cay.

6. 嬉しい (うれしい) >< 悲しい (かなしい) :buồn.

7. 面白い (おもしろい) : Thú vị >< 詰らない (つまらない) : chán.

8. 賑やか (にぎやか) : Ồn ã >< 静か (しずか) : yên ổn tĩnh.

nguồn: https://kosei.vn/cap-tinh-tu-trai-nghia-trong-tieng-nhat-n503.htm
 
Top