hiennguyen123
Member
Hôm nay Anh chị em hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei sắm cách gọi tên ý trung nhân trong tiếng Nhật nhé! Dù là trong ngôn ngữ nào cũng vậy, có thể gọi đối phương theo phổ biến cách thức khác nhau để miêu tả tình cảm của mình.
những cách gọi tên tình nhân trong tiếng Nhật

彼氏 (かれし) ボーイフレンド (boyfriend) | Bạn trai |
彼女 (かのじょ) ガールフレンド (girlfriend) 意中の女 (いちゅうおんな) | Bạn gái |
前彼 (まえかれ) 元彼 (もとかれ) | Bạn trai cũ |
旧彼女(きゅうかのじょ) 前カノ(まえカノ) 元カノ (もとカノ) | Bạn gái cũ |
今彼(いまかれ) | Bạn trai ngày nay |
今カノ (いまカノ) | Bạn gái bây giờ |
恋人 (こいびと) 愛人 (あいじん) ラバー (lover) 想い人 (おもいひと) | bồ |
交際相手(こうさいあいて) | Người đang hẹn hò cộng |
元交際相手 (もとこうさいあいて) | Người từng hẹn hò cộng, người cũ |
恋人同士 (こいびとどうし) | Cặp đôi yêu nhau |
片思い人 (かたおもいびと) | bồ đơn phương |
ガールハント(girl-hunt) | Người đang tìm bạn gái |