hiennguyen123
Member
cùng Kosei Đánh giá từ vựng N2 bài 36 nhé! Cả nhà đã biết ý nghĩa của những 慣用句 (quán dụng cú) N2 can hệ tới 頭 (đầu)・口 (miệng)・目 (mắt) chưa nhỉ? Những cụm trong khoảng nào được sử dụng phần đông 頭・口・目?

目・め (mắt) | |||
目に見えて | めにみえて | nhìn thấy | 彼の日本語は目に見えて上達している。(Tiếng nhật của anh đó tiến bộ trông thấy) |
目を向けよう | めをむけ | Nghĩ về, để ý về, chú ý đến | 環境問題に目を向けよう。(Hãy quan tâm hơn đến vấn đề môi trường) |
目が離せない | めがはなせない | không rời mắt, để ý tới | 歩き始めの幼児は目が離せない。(Không rời mắt khỏi đứa bé mới tập đi.) |
目に付く「-」に置く (=見える) | めにつく「-」におき | nhận ra được, dễ thấy được | 目に付くところに置く(Đặt ở nơi mọi người thấy được) |
目がない | めがない | vô cùng thích, tít cả mắt | 甘いものに目がない (Tít mắt lên vì đồ ngọt) |
目が回る | めがまわる | Hoa cả mắt, chóng mặt | 目が回るように忙しい (Bận bịu đến hoa cả mắt) |
目に浮かぶ | めにうかぶ | HIện ra trước mắt | 母の姿が目に浮かぶ (Bóng dáng của mẹ hiện ra trước mắt) |
目を通す | めをとおす | Quét, nhìn qua | 学生のレポートに目を通す(Nhìn quá bài Báo cáo của học sinh) |
目を盗んで (=隠れて) | めをぬすんで | trốn tránh ánh mắt/ sự kiểm soát | 親の目を盗んで遊びに行く(Đi chơi mà ko bị bác mẹ quản giáo) |