Trangmegadoor
Member
Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Phú Yên - Mẫu cửa chính chịu nắng tốt
Bạn đang tìm kiếm một loại cửa có độ bền cao, thẩm mỹ đẹp và giá cả hợp lý cho ngôi nhà của mình? Cửa Thép Vân Gỗ chính là lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn bảng Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ tại Phú Yên để giúp bạn có được thông tin đầy đủ nhất trước khi quyết định mua hàng. Cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Mẫu cửa 1 cánh phù hợp sử dụng làm cửa thông phòng , cửa đi ban công , cửa an toàn với lối thiết kế mẫu mã thịnh hành màu sắc vân gỗ bắt mắt góp phần làm đẹp cho không gian ngôi nhà .Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Phú Yên
Mẫu cửa 2 cánh rất phù hợp để sử dụng làm cửa chính phụ bên hông nhà , cửa chính ban công . Thích hợp sử dụng cho các công trình nhà phố , biệt thự , lâu đài ... .Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Phú Yên
[caption id="attachment_12001" align="aligncenter" width="800"]
Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Phú Yên[/caption]
Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Phú Yên
[caption id="attachment_12003" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ Deluxe[/caption]
Bạn đang tìm kiếm một loại cửa có độ bền cao, thẩm mỹ đẹp và giá cả hợp lý cho ngôi nhà của mình? Cửa Thép Vân Gỗ chính là lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn bảng Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ tại Phú Yên để giúp bạn có được thông tin đầy đủ nhất trước khi quyết định mua hàng. Cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!
I. Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ Tại Phú Yên
1. Giá Cửa Thép Vân Gỗ 1 Cánh
| SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 | GHI CHÚ |
| CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN : KG -1 | |||
| PANO 520 X 1720 | 800 - 1150 (RỘNG) 2000 - 2550 (CAO) | 2,660,000 | - Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8 m2. Trong trường hợp dưới 1,8m2 thì giá tiền sẽ tính = 1,8m2 |
| PANO 400 X 1720 | 680- 800 (RỘNG) 2000-2550 ( CAO) | ||
| PANO 300 X 2000 | 600-800 ( RỘNG) 2300- 2550 ( CAO) | ||
| PANO 250 X 1720 | 500-700( RỘNG) 2000-2500( CAO) |
Mẫu cửa 1 cánh phù hợp sử dụng làm cửa thông phòng , cửa đi ban công , cửa an toàn với lối thiết kế mẫu mã thịnh hành màu sắc vân gỗ bắt mắt góp phần làm đẹp cho không gian ngôi nhà .Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Phú Yên
2. Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ 2 Cánh Tại Phú Yên
| - Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất - Đối với cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào thì áp giá giới hạn đó | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 | GHI CHÚ |
| PANO 400 X 1720 | 1200- 1500 (RỘNG) 2000-2550 ( CAO) | 2,901,000 | |
| PANO 300 X 2000 | 1100 -1400 ( RỘNG) 2300- 2550 ( CAO) | 2,901,000 | |
| PANO 250 X 1720 | 1000-1200( RỘNG) 2000-2550( CAO) | 2,975,000 |
Mẫu cửa 2 cánh rất phù hợp để sử dụng làm cửa chính phụ bên hông nhà , cửa chính ban công . Thích hợp sử dụng cho các công trình nhà phố , biệt thự , lâu đài ... .Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Phú Yên
| SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 | GHI CHÚ |
| CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH: KG -21 | |||
| 2 CÁNH LỆCH LOẠI DẬP PANO (250- 520) X 1720 | 1150 -1500 ( RỘNG) 2000- 2550 ( CA0) | 2,901,000 | - Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
3. Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ 4 Cánh
| SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 | GHI CHÚ |
| CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU: KG -42 | |||
| PANO 520 X 1720 | 3000 - 4000 (RỘNG) 2000 - 2550 (CAO) | 2,975,000 | - Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất - Đối với cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào thì áp giá giới hạn đó |
| PANO 400 X 1720 | 2360- 2840 (RỘNG) 2000-2550 ( CAO) | 3,069,000 | |
| PANO 300 X 2000 | 2200-2800 ( RỘNG) 2300- 2550 ( CAO) | 3,069,000 | |
| PANO 250 X 1720 | 1850-2600( RỘNG) 2000-2500( CAO) | 3,111,000 |
| SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 | GHI CHÚ |
| CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH: KG -41 | |||
| CỬA 4 CÁNH LỆCH | 2300-3000 ( RỘNG) 2000- 2550 ( CAO) | 3,069,000 | - Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
>>>Xem thêm: GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH
4. Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ Luxury Tại Phú Yên
| SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 | GHI CHÚ |
| CỬA LUXURY : KL | |||
| - Kích thước ô chờ không kể ô thoáng : tương tự như cửa 4 cánh - Không bao gồm phài trụ đứng và phào ngang đỉnh trang trí | 2300-4000 (RỘNG) 2000- 2550 (CAO) | 3,714,000 | Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, cả vách kính. Kính 6.38 -Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng , phào ngang đỉnh trang trí, khoá tay kéo, phụ phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 ly. -Đối với cửa KL1 ,KL2 áp bằng gá cửa KG1, KG2 |
| SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 | GHI CHÚ |
| CỬA LUXURY THUỶ LỰC-THUỶ LỰC VÁCH KÍNH: KLT | |||
| - 2 CÁNH CỬA, BẢN LỀ THUỶ LỰC - Kích thước thông thuỷ RỘNG <= 2760 CAO <= 28000 | 3,237,000 | - Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, cả vách kính. Kính cửa -Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng , phào ngang đỉnh trang trí, khoá tay kéo, |
5 . Giá Cửa Thép Deluxe
| SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ/M2 | GHI CHÚ |
| CỬA DELUXE | |||
| DELUXE CÁNH ĐƠN | 800 - 1150 ( RỘNG) 2000- 2550 ( CAO) | 2,510,000 | - Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8 m2. Trong trường hợp dưới 1,8m2 thì giá tiền sẽ tính = 1,8m2 |
[caption id="attachment_12003" align="aligncenter" width="800"]
6. Bảng Báo Giá Phụ Kiện Trang Trí Cửa Thép Vân Gỗ
Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Phú Yên : Một số phụ kiện cửa kèm theo| SẢN PHẨM | VNĐ/ Mét Dài |
| PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA | |
| PHÀO TRỤ ĐỨNG :R260 | 924,000 |
| PHÀO TRỤ ĐỨNG :R200 | 830,000 |
| PHÀO NGANG :R260 | 924,000 |
| PHÀO ĐỨNG: R200 | 830,000 |
| PHẢO ĐỈNH : R200 | 620,000 |
| PHÀO ĐỈNH R150 | 588,000 |
| GIA CÔNG Ô KÍNH TRÊN CỬA | 347,000 |
| GIACÔNG KÍNH HÌNH BÁN NGUYỆT TRÊN CÁNH MÃ HUỲNH 01 | 717,000 |
| GIA CÔNG Ô NAN CHỚP | 473,000 |
| GIA CÔNG Ô THOÁNG ĐẶC PANO VUÔNG | 473,000 |
| GIA CÔNG Ô THOÁNG ĐẶC PANO TRÁM | 473,000 |
| Ô KÍNH NHÔM + Ô KÍNH 638 | 158,000 |
| PHÀO GIẢ 60 | 80,000 |
7. Báo Giá Cửa Sổ Thép Vân Gỗ Tại Phú Yên
| SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | VNĐ / M2 | GHI CHÚ |
| CỬA SỔ | |||
| - CỬA SỔ 1 CÁNH | 500 -710 ( RỘNG) 1450 - 1950 ( CAO) | 4,487,000 | -Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo: Bản lề, chốt âm, tay kéo - Cửa khung hàn liền - Đối với những ô thoáng : Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo. - Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. -Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính |
| - CỬA SỔ 2 CÁNH | 1000 -1420 ( RỘNG) 1450 - 1950 ( CAO) | 3,311,000 | |
| - CỬA SỔ 3 CÁNH | 1500 -2100 ( RỘNG) 1450 - 1950 ( CAO) | 3,530,000 | |
| - CỬA SỔ 4 CÁNH | 1850 -2800 ( RỘNG) 1450 - 1950 ( CAO) | 3,405,000 | |
| - BỘ SONG CỬA SỔ-1 ĐỐ GIỮA | THEO KÍCH THƯỚC CỬA | 990,000 | |
| - BỘ SONG CỬA SỔ 2 ĐỐ GIỮA | THEO KÍCH THƯỚC CỬA | 1,200,000 | |
| - BỘ SONG CỬA SỔ KHÔNG ĐỐ GIỮA | THEO KÍCH THƯỚC CỬA | 900,000 |