hiennguyen123
Member
Hôm nay Kosei sẽ có đến cho Cả nhà các cách nói sử dụng もの, こと trong ngữ pháp tiếng Nhật N2. Sở hữu hơi phổ thông cách nói sử dụng hai trong khoảng này trong chương trình N2 nha. Anh chị tập dượt để đạt kết quả cao trong kỳ thi đến nhé!

một. Bí quyết kể cất もの trong tiếng Nhật thường sử dụng trong trường hợp đề cập bao hàm cảm xúc của người nói
もの | ~ものか kiên cố không | あいつが時間どおりに来るものか Cậu ta chắn chắn không tới đúng thời gian đâu |
~というものではない ko hẳn | 安ければいいというものではない ko hẳn tốt là rẻ | |
~ものの ~とはいうものの mặc dù | 高い着物を買ってものの、着る機会がない Dù sắm bộ kimono đắt tiền nhưng ko có dịp mặc 手術じゃ成功したとは言うものの、まだ心配だ Dù nói là phẫu thuật thành công nhưng tôi vẫn lo lắng | |
~ものなら ví như với thể | やれるものならやってみろ nếu với thể làm thì tôi muốn làm thử | |
~(よ)うものなら nếu như __ thì sẽ gặp hậu quả | 台風でも来ようものなら、この小屋は壊れそうだ ví như bão đến, căn phòng nhỏ này sở hữu vẻ sẽ sập | |
~もので・ものだから・もの Lí do gượng nhẹ | 目が悪いもので、よく見えませんでした Vì mắt kém nên tôi không nhìn rõ | |
~ものだ Chân lí, sự thật | 人間は本来一人では生きられないものだ Con người là không thể sống một mình được |