hiennguyen123
Member
Kosei sẽ tổng hợp giúp Anh chị em trong khoảng đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2. Chúng ta cùng học xem mình biết được bao nhiêu trong khoảng đồng nghĩa hay gặp trong JLPT N2 rồi nhé! Cũng giống như trong tiếng Việt, tiếng Nhật cũng mang đa số trong khoảng đồng nghĩa, và chúng ta với 5 câu trong mondai 5 của bài thi JLPT.
Tổng hợp trong khoảng đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2
- とりあえず
- ゆずる: bàn giao (quyền có tài sản).
- 雑談(ざつだん)
- かしこい
- 大(おお)げさ
- ブーム: sự bùng nổ.
- 慎重(しんちょう): cẩn trọng.
- ほぼ: khoảng, đại để.
- 回復(かいふく)する: phục hồi.
- ただちに
- 奇妙(きみょう)
- 仕上(しあ)げる
- 日中(にっちゅう)
- 湿(しめ)る: ẩm ướt.
- 済(す)む
nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-tu-dong-nghia-tieng-nhat-da-thi-trong-jlpt-n2-n1308.htm